Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 9200CX C9200CX-8UXG-2X-E gồm 4 cổng đồng 10G mGig hỗ trợ UPOE (tối đa 60W trên mỗi cổng) và 4 cổng đồng 1GE cũng hỗ trợ UPOE (tối đa 60W trên mỗi cổng), nguồn điện 315W AC (bên trong), thiết kế không quạt, tổng công suất PoE 240W.
Switch có 2 cổng quang 10G SFP+ dùng làm cổng uplink tốc độ cao cho mạng. Switch cho tốc độ chuyển mạch lên đến 128 Gbps, tốc độ chuyển gói tin lên đến 95.23 Mbps.
Lisense đi kèm có sẵn trên thiết bị Network Essentials hỗ trợ tất cả các tính năng layer 2 trên dòng 9200 series và 1 số tính năng layer 3 routinh cơ bản. Sản phẩm rất phù hợp cho mô hình mạng doanh nghiệp vừa và nhỏ, mạng văn phòng chi nhánh,..
Tính năng nổi bật
Tốc độ cao: Switch cung cấp tốc độ chuyển mạch lên đến 128 Gbps và tốc độ chuyển tiếp lên đến 95.23 Mbps, cho phép xử lý dữ liệu nhanh chóng và hiệu quả. Switch cũng hỗ trợ các cổng mGig (10/100 Mbps đến 1GB/2.5GB/5GB/10GB) cho các thiết bị Wi-Fi 6/6E.
Nguồn điện linh hoạt: Switch hỗ trợ các tùy chọn nguồn điện từ điện xoay chiều, điện một chiều thấp đến điện một chiều cao (HVDC) giúp tăng hiệu quả năng lượng và giảm tổn thất chuyển đổi. Sản phẩm cũng hỗ trợ các chuẩn PoE khác nhau, bao gồm PoE+ (30W), UPOE (60W) và IEEE 802.3bt Type 3 Class 6 (60W) cho tất cả 8 cổng UPOE/mGig với nguồn điện lớn lên đến 240W.
Bảo mật cao: Switch hỗ trợ mã hóa MACsec-256 để bảo vệ dữ liệu trên lớp liên kết dữ liệu. Sản phẩm cũng hỗ trợ phân đoạn dựa trên chính sách với các khả năng LISP và VxLAN. Switch này cũng hỗ trợ FNF và IPFIX để thu thập và phân tích các luồng dữ liệu trên switch, giúp phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công DDoS, botnet và malware.
Triển khai dễ dàng: Switch hỗ trợ Network PnP và ZTP, cho phép triển khai thiết bị một cách tự động và an toàn, không cần can thiệp thủ công. Sản phẩm cũng hỗ trợ SD-Access Fabric Edge Node để tích hợp với Cisco DNA Center.
Tổng kết, switch C9200CX-8UXG-2X-E là một thiết bị mạng hiệu quả, an toàn và linh hoạt, phù hợp cho các triển khai nhỏ gọn và yêu cầu năng lượng thấp. Switch này cung cấp các tính năng hiệu suất làm việc tiên tiến giúp kết nối và xử lý dữ liệu cho các thiết bị đa dạng và hiện đại.
Khả năng cấp nguồn POE
PoE+: Switch này hỗ trợ PoE+ cho tất cả 8 cổng UPOE/mGig với nguồn điện lớn lên đến 240W. PoE+ là chuẩn IEEE 802.3at, cho phép cấp nguồn lên đến 30W cho mỗi cổng. PoE+ có thể cấp nguồn cho các thiết bị như điện thoại IP, camera IP, điểm truy cập Wi-Fi và máy in.
UPOE: Switch này hỗ trợ UPOE cho tất cả 8 cổng UPOE/mGig với nguồn điện lớn lên đến 240W. UPOE là chuẩn Cisco Universal Power over Ethernet, cho phép cấp nguồn lên đến 60W cho mỗi cổng. Switch rất thích hợp để cấp nguồn cho các dòng wifi 6/6E mới nhất hiện nay. Điều này giúp tối ưu và tận dụng được cổng 2.5G trên wifi, cho tốc độ đường truyền lên đến tối đa..
IEEE 802.3bt Type 3 Class 6: Switch này hỗ trợ IEEE 802.3bt Type 3 Class 6 cho tất cả 8 cổng UPOE/mGig với nguồn điện lớn lên đến 240W. IEEE 802.3bt Type 3 Class 6 là chuẩn mới nhất của PoE, cho phép cấp nguồn lên đến 60W cho mỗi cổng. IEEE 802.3bt Type 3 Class 6 có thể cấp nguồn cho các thiết bị như điểm truy cập Wi-Fi 6/6E, camera IP HD, máy chiếu và máy tính xách tay.
Ngoài ra, switch C9200CX-8UXG-2X-E cũng hỗ trợ các tùy chọn nguồn điện linh hoạt từ điện xoay chiều, điện một chiều thấp đến điện một chiều cao (HVDC) để tăng hiệu quả năng lượng và giảm tổn thất chuyển đổi.
Thông số kỹ thuật switch Cisco C9200CX-8UXG-2X-E
Datasheet Cisco C9200CX-8UXG-2X-E | |
Specifications | |
Downlinks ports | 8 ports UPOE (4 mGig ports up to 10G, 4 ports up to 1G) |
Uplink configuration | 2x 10G SFP+ fixed uplinks |
DRAM | 4 GB |
Flash | 8 GB |
Licensing | Network Essentials |
Performance | |
Switching capacity | 128 Gbps |
Forwarding rate | 95.23 Mbps |
Virtual Networks | 16 |
Total number of MAC addresses | 32000 |
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes) | 14,000 (10,000 direct routes and 4,000 indirect routes) |
IPv4 routing entries | 4000 |
IPv6 routing entries | 2000 |
Multicast routing scale | 1000 |
QoS scale entries | 1000 |
ACL scale entries | 1600 |
Packet buffer per SKU | 6 MB buffers |
Flexible NetFlow (FNF) entries | 16,000 flows |
VLAN IDs | 4096 |
PVST Instances | 128 |
STP Virtual Ports | 13000 |
STP Virtual Ports | 13000 |
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) | 1000 |
Jumbo frames | 9198 bytes |
IP SGT binding scale | 8K |
Number of IPv4 bindings | 8K |
Number of SGT/DGT policies | 2K |
Number of SXP Sessions | 200 |
Power supply | |
Primary power supply | 315W AC internal |
Available PoE power with single primary | 240W |
Physical Specifications | |
Dimensions | 1.73 x 10.6 x 9.6 inch 4.4 x 26.9 x 24.4 cm |
Weight | 7.0 Pounds 3.18 kg |