Mục Lục
Sự khác biệt của bộ định tuyến Cisco ISR 4400 với ISR 4300 series
Router Cisco ISR 4400 series | Router Cisco ISR 4300 series |
– Có hỗ trợ nguồn năng lượng kép, do đó ISR 4451 và ISR 4431 được xem là lựa chọn hàng đầu dành cho các tổ chức không thể chịu đựng được bất kỳ thời gian chết nào. | – Không hỗ trợ nguồn năng lượng kép |
– Có sự phân tách vật lý giữa những mặt phẳng điều khiển cùng dữ liệu
– Sử dụng ổ căm CPU chuyên dụng trên mỗi bộ định tuyến |
– Sử dụng một ổ cắm với nhiều lõi CPU cấp phát cho mặt phẳng điều khiển cùng mặt phẳng dữ liệu và các dịch vụ |
Một số sản phẩm nổi bật của router Cisco ISR 4400 với ISR 4300 series
1. Router Cisco ISR 4400 series
Sản phẩm | Đặc điểm |
Cisco ISR 4451 | – Được đề suất chuyển đổi cho bộ tuyến Cisco 3925E và 3945E
– Cung cấp hiệu suất 1Gbps và có thể thực hiện nâng cấp lên 2Gbps với hệ số dạng 2RU với 3 khe cắm mô đun giao diện mạng và hai khe cắm mô đung dịch vụ nâng cao, gồm một tùy chọn cho nguồn dự phòng – Gồm 1 bộ điều khiển cùng ba bộ xử lý dịch vụ – Mặt phẳng dữ liệu 10 lõi – Hỗ trợ E-series Cisco UCS kép hoặc đơn – Bộ nhớ dịch vụ cùng bộ nhớ điều khiển lên tới 16 GB |
Cisco ISR 4431 | – Được đề suất chuyển đổi cho bộ tuyến Cisco 3925 và 3945
– Cung cấp hiệu suất 500 Mbps và khả năng nâng cấp lên 1 Gbps. – Hệ số dạng 1RU cho 3 khe NIM – Một tùy chọn nguồn dự phòng – Gồm một điều khiển cùng 3 dịch vụ – Mặt phẳng dữ liệu 6 lõi – Bộ nhớ dịch vụ và bộ nhớ điều khiển lên tới 16 GB |
***Tìm hiểu thêm: Tính năng nổi bật của Router Cisco ISR 900 series
2. Router Cisco ISR 4300 series
Sản phẩm | Đặc điểm |
Cisco ISR 4351 | – Được đề suất chuyển đổi cho bộ tuyến Cisco 2951
– Cung cấp hiệu suất 100Mbps và có thể thực hiện nâng cấp lên 300Mbps – Hệ số dạng 1RU với 1 khe cắm SM và 2 khe NIM – CPU 8 lõi gồm 4 lõi mặt phẳng dữ liệu, 1 lõi mặt phẳng điều khiển cùng 3 lõi dịch vụ – Hỗ trợ Cisco UCS E- Series một chiều – Bộ nhớ dịch vụ và bộ nhớ điều khiển lên tới 16 GB |
Cisco ISR 4431 | – Được đề suất chuyển đổi cho bộ tuyến Cisco 2901 và 1941
– Cung cấp hiệu suất 50 Mbps và khả năng nâng cấp lên 100 Mpbs – Hệ số dạng máy tính để bàn 1RU cho 2 khe NIM – CPU 4 lõi, bao gồm 2 lõi mặt phẳng dữ liệu, 1 lõi mặt phẳng điều khiển cùng 1 lõi dịch vụ – Bộ nhớ dịch vụ và bộ nhớ điều khiển lên tới 8 GB |