Thiết bị định tuyến Router Cisco CISCO881-SEC-K9 với license Security tích hợp cung cấp dịch vụ Tường lửa với ứng dụng nâng cao, kiểm soát lưu lượng, IPSec VPN, và Zone base Firewall, kết hợp các dịch vụ truy cập Internet, bảo mật vào một thiết bị an toàn, dễ sử dụng và dễ quản lý cho các doanh nghiệp nhỏ, văn phòng chi nhánh nhỏ và nhân viên làm việc từ xa.
CISCO881-SEC-K9 Cisco 881 Ethernet Security Router with Advanced IP Services
Thiết bị định tuyến Router Cisco CISCO881-SEC-K9 với license Security tích hợp cung cấp dịch vụ Tường lửa với ứng dụng nâng cao, kiểm soát lưu lượng, IPSec VPN, và Zone base Firewall, kết hợp các dịch vụ truy cập Internet, bảo mật vào một thiết bị an toàn, dễ sử dụng và dễ quản lý cho các doanh nghiệp nhỏ, văn phòng chi nhánh nhỏ và nhân viên làm việc từ xa.
Thông số kỹ thuật:
IP and IP services features | – Routing Information Protocol Versions 1 and 2 (RIPv1 and RIPv2) – Generic routing encapsulation (GRE) and Multipoint GRE (MGRE) – Cisco Express Forwarding – Standard 802.1d Spanning Tree Protocol – Layer 2 Tunneling Protocol (L2TP) – Network Address Translation (NAT) – Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) server, relay, and client – Dynamic Domain Name System (DNS) – DNS Proxy – DNS Spoofing – Access control lists (ACLs) |
ATM features (ADSL and G.SHDSL ATM models only) |
– ATM Variable Bit Rate real-time (VBR-rt) – ATM Unspecified Bit Rate (UBR), Constant Bit Rate (CBR), and Variable Bit Rate non-realtime (VBR-nrt) – ATM Operations, Administration, and Maintenance (OA&M) support for F5 Continuity Check; segment and end‑to‑end loopback; and Integrated Local Management Interface (ILMI) support – TX ring adjustment – Virtual-circuit (VC) bundling – Per-VC queuing – Per-VC traffic shaping – 10 ATM virtual circuits on the 886, 887, and 888 models – 4 ATM virtual circuits on the 886VA and 887VA models – RFCs 1483 and 2684 – Point-to-Point Protocol over ATM (PPPoA) – PPP over Ethernet (PPPoE) |
Switch features | – Auto Media Device In/Media Device Cross-Over (Medium Dependent Interface (MDI)/MDI crossover (MDX) – Eight 802.1Q VLANs – MAC filtering – Two-port 802.3af and Cisco compliant PoE – Switched Port Analyzer (SPAN) – Storm Control – Smartports |
Security features | Secure connectivity:
– SSL VPN for secure remote access – Stateful inspection transparent firewall |
QoS features | – Low-Latency Queuing (LLQ) – Weighted Fair Queuing (WFQ) – Class-Based WFQ (CBWFQ) – Class-Based Traffic Shaping (CBTS) (on Fast Ethernet WAN ports and DSL ports in Packet Transport Mode [PTM] only) – Class-Based Traffic Policing (CBTP) – Policy-Based Routing (PBR) – Class-Based QoS MIB – Class of service (CoS)-to-differentiated services code point (DSCP) mapping |
Management features | – Cisco Configuration Professional – Cisco Configuration Express – Cisco Configuration Engine support – Cisco AutoInstall – IP service-level agreement (SLA) – Cisco IOS Embedded Event Manager (EEM) – CiscoWorks – Cisco Security Manager – Telnet, Simple Network Management Protocol Version 3 (SNMPv3), Secure Shell (SSH) Protocol, CLI, and HTTP management – RADIUS and TACACS+ – Out-of-band management with ISDN S/T port or external modem through virtual auxiliary port – Cisco WCS for management of unified access points in models supporting WLAN |
High-availability features | – Virtual Router Redundancy Protocol (VRRP) (RFC 2338) – Hot Standby Router Protocol (HSRP) – Multigroup HSRP (MHSRP) – Dial backup with external modem through virtual auxiliary port – Dial backup with ISDN S/T port (select DSL models only) – 3G backup (3G models only) |
WAN Interface | 10/100-Mbps Fast Ethernet |
LAN Interfaces | 4-port 10/100-Mbps managed switch |
Có thể bạn quan tâm
Chưa có bình luận nào
Đánh giá CISCO881-SEC-K9 Cisco 881 Ethernet Security Router with Advanced IP Services
Chưa có đánh giá nào.