Mục Lục
Tổng quan về bộ chuyển mạch switch Cisco C9200
- Cấu hình ổn định: sở hữu tối đa 48 cổng kết nối và cung cấp nguồn qua PoE+ cùng khả năng xếp chồng thiết bị với băng thông lên đến 160 Gbps. Ngoài ra, nó còn có tính năng tự hồi phục với các đơn vị trường có thể thay thế và nguồn điện dự phòng.
- Phần mềm hội tụ với khả năng bảo mật cực tốt: dòng sản phẩm này thuộc layer 3. Do vậy, nó sở hữu hàng loạt các tính năng quan trọng và tập trung vào khả năng tự phục hồi và bảo mật. Nó có thể tự động tắt và tìm cách kích hoạt lại một liên kết bị vô hiệu hoá khi lỗi mạng. C9200 hoạt động như một switch lõi đảm bảo được độ tin cậy nhất định trong khi vẫn truyền tải dữ liệu lớn với tốc độ cao có.
- Chất lượng dịch vụ QoS được cải thiện: khả năng quản lý thông minh, đồng thời được trang bị các tính năng kiểm soát xâm nhập kết hợp cùng Auto-QoS cho phép triển khai đơn giản các tính năng QoS và nhiều khả năng khác nữa.
- Tiết kiệm năng lượng: quản lý năng liệu hiệu quả nhờ việc cho phép các cổng tự động cảm nhận thời gian hoạt động giữa các cụm lưu lượng. Từ đó, nhanh chóng chuyển đổi giao diện sang chế độ không hoạt động ở mức thấp và giúp giảm tiêu hao năng lượng điện cho toàn bộ hệ thống.
***Tìm hiểu thêm về thiết bị switch Cisco C9300 48 port
Một số sản phẩm switch Cisco C9200 24 ports và 48 ports đang được ưa chuộng
1. Dòng C9200 24 ports
- Cung cấp hiệu suất chuyển mạch lên đến 128 Gbps (208 Gbps khi ở tính năng xếp chồng) và hiệu suất chuyển tiếp 95,23 Mbps (155 Mbps với xếp chồng).
Loại switch | – Layer 3 |
Dạng switch | – Rack 1U |
Giao diện | – 4 x 1/10 G fixed uplinks
– 24 x 10/100/1000 ports data downlinks |
PoE | – N/A |
Hiệu suất hoạt động | – Hiệu suất chuyển mạch: 128 Gbps (208 Gbps khi xếp chồng)
– Hiệu suất chuyển tiếp: 95,23 Mbps (155 Mbps khi xếp chồng) |
Thông số phần cứng | – 2 GB DRAM
– 4 GB Flash |
Khả năng xếp chồng | – Khả năng xếp chồng: 8 thiết bị
– Công nghệ stackwise-80 – Băng thông xếp chồng: 80 Gbps |
Hệ điều hành/ phần mềm | – Cisco IOSS XE/ Networks advantage |
Kích thước | – 1,73 x 17,5 x 11,3 inch
– 4,4 x 44,5 x 28,8 cm |
Trọng lượng | – 4,35 kg |
Thời gian chạy ổn định | – 525,990 giờ |
Nguồn | – PWR-C5-125 WAC
– Input: 100 – 240 VAC, 50 – 60 Hz, 1,6 – 0,7 A – Output: 125 W ( 12 V ở 10.5 A) |
- Mang lại giải pháp hoàn hảo cho doanh nghiệp với khả năng bảo mật, IoT, di động, giải pháp quản lý và lưu trữ đám mây
- Hiệu suất chuyển mạch lên đến 128 Gbps (208 Gbps khi xếp chồng) và hiệu suất chuyển tiếp 95,23 Mbps (155 Mbps khi xếp chồng).
Phân loại | – Layer 3 |
Dạng | – Rack 1U |
Giao diện | – 4 x 1/10 G fixed uplinks
– 24 cổng full PoE+ |
PoE | – Số cổng hỗ trợ: 24
– Công suất: 370 W ( 740 W với nguồn phụ) |
Hiệu suất hoạt động | – Hiệu suất chuyển mạch là 128 Gbps (208 Gbps khi xếp chồng)
– Hiệu suất chuyển tiếp là 95,23 Mbps (155 Mbps khi xếp chồng) |
Thông số phần cứng | – 2 GB DRAM
– 4 GB Flash |
Khả năng xếp chồng | – Khả năng xếp chồng: 8 thiết bị
– Công nghệ stackwise-80 – Băng thông xếp chồng: 80 Gbps |
Hệ điều hành/ phần mềm | – Cisco IOSS XE/ Networks advantage |
Kích thước | – 1,73 x 17,5 x 11,3 inch
– 4,4 x 44,5 x 28,8 cm |
Trọng lượng | – 4,71 kg |
Thời gian chạy ổn định | – 390,310 giờ |
Nguồn | – PWR-C5-600 WAC
– Input: 100 – 240 VAC, 50 – 60 Hz, 7 – 2,8A – Output: 600 W ( 54 V ở 11.1 A) |
***Tìm hiểu về thiết bị Switch Cisco Catalyst 9300 series
2. Thiết bị chuyển mạch C9200 series 48 ports
- Phù hợp triển khai cho các doanh nghiệp vừa và lớn
- Giao diện, hiệu suất đường truyền được nâng cấp rõ rệt, đảm bảo việc hoạt động liên tục và ổn định song song với độ bảo mật tin cậy
- Cung cấp hiệu suất chuyển mạch lên đến 104 Gbps (184 Gbps khi xếp chồng) và hiệu suất chuyển tiếp: 77,38 Mb/ giây (137 Mb/ giây khi xếp chồng).
Loại | – Layer 3 |
Dạng | – Rack mount 1U |
Giao diện | – 4 x 1G fixed uplinks
– 48 cổng full PoE+ |
PoE | – Số cổng hỗ trợ: 48
– Công suất: 740 W (1440W với nguồn phụ) |
Hiệu suất hoạt động | – Hiệu suất chuyển mạch là 104 Gbps (184 Gbps khi xếp chồng)
– Hiệu suất chuyển tiếp là 77,38 Mbps (137 Mbps khi xếp chồng) |
Thông số phần cứng | – 2 GB DRAM
– 4 GB Flash |
Khả năng xếp chồng | – Khả năng xếp chồng: 8 thiết bị
– Công nghệ stackwise-80 – Băng thông xếp chồng: 80 Gbps |
Hệ điều hành/ phần mềm | – Cisco IOSS XE
– Networks advantage |
Kích thước | – 1,73 x 17,5 x 11,3 inch
– 4,4 x 44,5 x 28,8 cm |
Trọng lượng | – 4,80 kg |
Thời gian chạy ổn định | – 347,760 giờ |
Nguồn | – PWR-C5-1KWAC
– Input: 100 – 240 VAC, 50 – 60 Hz,12 – 2,8A – Output: 1000 W ( 54 V ở 16.5 A) |
***Xem thêm: So sánh Switch Cisco catalyst 9200L và switch Cisco C9300L
2.2. Thiết bị chuyển mạch Cisco C9200L-48P-4G-E
- Hoạt động ở layer 3, cho hiệu suất chuyển mạch lên đến 128 Gbps (208 Gbps với xếp chồng) và hiệu suất chuyển tiêps 95,23 Mbps (155 Mbps với xếp chồng).
Loại | – Layer 3 |
Dạng | – Rack mount 1U |
Giao diện | – 4 x 1G fixed uplinks
– 48 cổng full PoE+ |
PoE | – Số cổng hỗ trợ: 48
– Công suất: 740 W (1440W với nguồn phụ) |
Hiệu suất hoạt động | – Hiệu suất chuyển mạch là 104 Gbps (184 Gbps khi xếp chồng)
– Hiệu suất chuyển tiếp là 77,38 Mbps (137 Mbps khi xếp chồng) |
Thông số phần cứng | – 2 GB DRAM
– 4 GB Flash |
Khả năng xếp chồng | – Khả năng xếp chồng: 8 thiết bị
– Công nghệ stackwise-80 – Băng thông xếp chồng: 80 Gbps |
Hệ điều hành/ phần mềm | – Cisco IOSS XE
– Networks Essentials |
Kích thước | – 1,73 x 17,5 x 11,3 inch
– 4,4 x 44,5 x 28,8 cm |
Trọng lượng | – 4,80 kg |
Thời gian chạy ổn định | – 347,760 giờ |
Nguồn | – PWR-C5-1KWAC
– Input: 100 – 240 VAC, 50 – 60 Hz,12 – 2,8A – Output: 1000 W ( 54 V ở 16.5 A) |
***Tìm hiểu thêm:
- So sánh Switch Cisco C9300L series và switch Cisco C3650 series
- So sánh Switch Cisco C9200L và switch Cisco C2960X