Switch Cisco C9300L series và switch Cisco C3650 series đều là hai trong số các dòng sản phẩm chuyển mạch nổi bật đến từ Cisco. Vậy hai dòng thiết bị này có điểm gì nổi bật, sự khác biệt giữa chúng là gì? Cùng tìm câu trả lời qua bài so sánh dưới đây của Digitechjsc nhé.
Mục Lục
Tổng quan về Switch Cisco C9300L series và Switch Cisco C3650 series
1. Switch Cisco C9300L series
- Switch Cisco C9300L series là dòng thiết bị chuyển mạch đóng vai trò lớn trong triển khai hạ tầng mạng doanh nghiệp. Dòng switch này mang đến các sản phẩm thuộc layer 3 cho tốc độ cao và giúp thực hiện một cách an toàn và hiệu quả việc kết nối những đoạn segmanet trong hệ thống mạng lại với nhau
- Với sự kết hợp giữa kết nối có dây cùng không dây và các tính năng linh hoạt, nhạy bén, dòng sản phẩm mang đến khả năng tối đa hóa năng suất hoạt động của doanh nghiệp
***Xem thêm: So sánh Switch Cisco C9200L và switch Cisco C2960X
2. Switch Cisco C3650 series
- Dòng sản phẩm có cấu hình cố định Layer 2 hoặc layer 3 với khả năng xếp chồng cung cấp chức năng của bộ điều khiển không dây. Switch Cisco 3650 kết hợp với chức năng ngăn xếp 160 Gbps cùng việc hỗ trợ nhiều mô đun cũng cấp điện giúp đạt được cấu hình dự phòng linh hoạt. Bên cạnh đó, chúng cũng cung cấp những dịch vụ thông minh phổ biến cho cả mạng LAN có dây/ không dây như QoS và bảo mật.
- Được trang bị Cisco IOS XE Universal image, máy bay dữ liệu truy cập hợp nhất ASIC được xây dựng nhằm hỗ trợ Cisco ONE, cổng PoE+ cung cấp điện, các cổng downlink/uplink
- Có chức năng điều khiển với khả năng quản lý lên tới 50 điểm truy cập không dây
- Hỗ trợ MACsec, Cisco stckwise-160.
Sự khác biệt giữa Switch Cisco C9300L với Switch Cisco C3650 series
Đặc điểm so sánh | Switch Cisco C3650 series | Switch Cisco C9300L series |
Sản phẩm 24 cổng | – WS-C3650-24TS-L
– WS-C3650-24TS-S – WS-C3650-24TS-E – WS-C3650-24TD-S |
– C9300L-24T-4G-E
– C9300L-24P-4G-E – C9300L-24T-4X-E |
Sản phẩm 48 cổng | – WS-C3650-48TS-L
– WS-C3650-48TS-S – WS-C3650-48TS-E – WS-C3650-48TD-S |
– C9300L-48T-4G-E
– C9300L-48P-4G-E |
Các tính năng chính | ||
Đối tượng mục tiêu | Chi nhánh doanh nghiệp nhỏ hoặc vừa | Chi nhánh cho đến doanh nghiệp vừa. |
Tính năng xếp chồng | Có | có |
SD-Access | Cisco DNA Center/ SD- Access | Cisco DNA Center/ SD- Access |
Khả năng bảo vệ phân tích nâng cao | Có | Có |
Khả năng | ||
Số lượng cổng | 2 x 40G QSFP+, 8 X 10 SFP+, 4 X 1G | 24 – 48 X 1/10G, multigigabit |
Các loại cổng | 40G QSFP+, 10G SFP+, multigigabit | 40G, 25G, 10G, 1g FIBER MULTIGIGABIT, 10/ 5/ 2.5/ 1G, 10/ 100/ 1000 Base-T |
Công suất chuyển đổi | 88 – 472 Gbps | 56 – 472 Gbps |
Băng thông xếp chồng | 480 Gbps | 376 Gbps – 792 Gbps |
IPv4 router | 24k | 32k |
IPv6 router | 12k | 16k |
Flash | 4 GB | 16 GB |
Băng thông không dây | 40 Gbps | 96 Gbps |
Kết nối mạng | ||
Chuyển đổi nâng cao | Layer 2/3 | Layer 2/3 |
Hỗ trợ khung jumbo frame | 9198 bytes | 9198 bytes |
Kích thức bảng địa chỉ MAC | 32k mục | 32k mục, catalyst 9800 |
Nguồn | ||
PoE tích hợp | Có | Có |
PoE/ PoE+/ UpoE | 60W UPoE | 60W UPoE |
Ngân sách PoE | 160 – 780W | 1800W |
Nguồn dự phòng | Không bắt buộc | Không bắt buộc |
Sơ đồ nguồn dự phòng | 1+1 | 1+1 |
Nguồn cung cấp | 1100W | 350 – 2200W |
Định mức điện áp | AC 100 – 240V , DC -36 – 72V | AC 100/ 240V |
Môi trường | ||
Phạm vi độ ẩm hoạt động | 5 – 96% (không ngưng tụ) | 5 – 95% (không ngưng tụ) |
Nhiệt độ hoạt động tối đa | 113 độ F | 113 độ F |
Nhiệt độ hoạt động tối thiểu | 23 độ F | 23 độ F |
Nhiệt độ bảo quản tối đa | 158 độ F | 158 độ F |
Nhiệt độ bảo quản tối thiểu | -40 độ F | -40 độ F |
Hình thức | ||
Cấu hình | Fixed, stackable | Fixed, stackable |
Chiều cao | 1 RU | 1 RU |
Số lượng miễn phí | 0 | 0 |
Tổng số lượng khe cắm | 9 | 8 |
Chiều sâu x cao x rộng | 11,6 – 19,1 x 1,73 x 17,5 in | 16,1 x 1,73 x 17,5 in |
Cân nặng | 12,3 – 17,8lb | 16 – 20lb |
Bảo mật | ||
Khả năng về phân tích lưu lượng mã hóa | Không | Có |
Hệ thống đáng tin cậy | Có | Có |
Giao thức mã hóa | IPsec, SSH, TLS | AES-256/ MACsec-256, IPsec, SSH, TLS |
MPLS | Có | Có |
IGMP snooping | Có | Có |
Netflow | Có | Có |
Khả năng lập trình | ||
NETCONF/ YANG | Có | Có |
Python | Có | Có |
Conteiners | Không | Có |
Phần mềm | ||
Hệ điều hành | Cisco IOS XE | Cisco IOS XE 16 |
Loại giấy phép | Perpetual, perpetual plus subscrition | Perpetual plus subscrition |
***Tìm hiểu thêm: Sản phẩm nổi bật của switch Cisco C9200 24 ports và 48 ports
Mua thiết bị switch Cisco C9300L và C3650 ở đâu chính hãng, giá tốt?
Nếu bạn đang cần mua các thiết bị chuyển mạch C9300l và C3850 nói riêng cùng các thiết bị switch Cisco nói chung thì không nên bỏ qua công ty Digitechjsc. Với hơn 10 năm trong việc cung cấp các thiết bị cùng giải pháp mang, Digitechjsc tin tưởng sẽ mang đến sự hài lòng cho quý khách hàng. Tại đây, chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm mạng đến từ các thương hiệu nổi tiếng trong nước và thế giới như Cisco, Fortinet, Aruba,…với giá thành rất phải chăng.
Mọi thông tin chi tiết về các dòng switch cisco, quý khách vui lòng gọi đến hotline 0826 010 010 hoặc nhắn tin qua website digitechjsc.net để được tư vấn trực tiếp.
***Tìm hiểu thêm:
- Tính năng nổi bật của thiết bị switch Cisco C9300 48 port
- So sánh Switch Cisco C9200 series và switch Cisco C9300 series
- Tìm hiểu thiết bị chuyển mạch Switch Cisco Catalyst 9300 series
- Switch Cisco catalyst 9200L có gì khác với switch Cisco C9300L