Thiết bị tường lửa Fortinet Fortigate FG-1200D và PaloAlto PA-5050 mang đến giải pháp bảo mật an ninh hiệu quả dành cho các doanh nghiệp vừa và lớn. Đón đọc bài viết sau của Digitechjc để tìm hiểu thêm về đặc điểm, tính năng của hai thiết bị này nhé.
Mục Lục
Sơ lược về Fortinet Fortigate FG-1200D và PaloAlto PA-5050
1. Fortinet Fortigate FG-1200D
- FG-1200D là tường lửa dòng FortiGate 1200D dòng cao cấp của Fortinet NGFW (tường lửa thế hệ mới). FortiGate 1200D mang lại khả năng bảo vệ trước các mối đe dọa hiệu suất cao và kiểm tra SSL cho các doanh nghiệp và nhà cung cấp dịch vụ vừa và lớn, cùng tính linh hoạt được triển khai ở internet hoặc đám mây, trong lõi trung tâm dữ liệu hay các phân khúc nội bộ.
- Với giao diện tốc độ cao và hiệu quả bảo mật hàng đầu trong ngành cùng lưu lượng truyền tải cao trong Fortinet Fortigate FG- 1200D giúp cho hệ thống của bạn được kết nối ổn định và đảm bảo an toàn tuyệt đối.
2. PaloAlto PA-5050
- PaloAlto PA-5050 là sản phẩm thuộc firewall PaloAlto PA-5000 series mang đến giải pháp bảo mật cho trung tâm dữ liệu và cổng internet tốc độ cao. Cùng với 2 mô hình khác nằm trong series là PA-5060, PA-5020, PA-5050 cũng được sử dụng để kích hoạt các ứng dụng, người dùng và nội dung một cách an toàn trong các trung tâm dữ liệu tốc cao, các cổng internet lớn cùng nhà cung cấp dịch vụ và môi trường nhiều người thuê.
- Tính năng wildfire ngoài có khả năng nhận biết hầu hết các ứng dụng phổ biến, còn có thể nhận biết được những ứng dụng và malware mới.
***Tìm hiểu thêm: So sánh đặc điểm của Sophos XG 115/115w với Fortinet Fortigate FG-60E
So sánh thiết bị Fortinet Fortigate FG- 1200D với PaloAlto PA-5050
1. Xuất xứ
- Cả hai sản phẩm Fortinet Fortigate FG- 1200D và PaloAlto PA-5050 đều là các thiết bị tường lửa thuộc những công ty hàng đầu trong lĩnh vực bảo mật, đến từ Mỹ, được các tổ chức, doanh nghiệp lớn ưa chuộng.
2. Phạm vi người dùng khuyến cáo
- Fortinet Fortigate FG- 1200D và PaloAlto PA-5050 đều là các thiết bị được thiết kế để cung cấp những giải pháp bảo mật tối ưu, triển khai phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và lớn.
3. Ưu điểm
- FG-1200D và PA-5050 đều được hỗ trợ SSD dành cho lưu trữ log và report, bên cạnh đó còn nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị
- Ở phần nguồn: cả hai thiết bị này đều hỗ trợ 2 nguồn. Nó bao gồm một nguồn trong và một nguồn dự phòng bên ngoài giúp cho hiệu suất được tối ưu và linh hoạt hơn.
Đặc điểm so sánh |
Fortinet Fortigate FG-800D
|
PaloAlto PA-3260 |
Hình ảnh sản phẩm | ||
Xuất xứ | Fortinet | Palo Alto Networks |
Phân loại | Tường lửa | Tường lửa |
Thông lượng tường lửa | 72/72/50 Gbps | 10 Gbps |
Độ trễ tường lửa | 3 us | |
Kết nối đồng thời | 11,000,000 | 2,000,000 |
Kết nối mới/giây | 290,000 | 120,000 |
Thông lượng IPS | 6.8 Gbps | |
Thông lượng NGFW | 6 Gbps | |
Thông lượng bảo vệ mối đe dọa | 4 Gbps | 5 Gbps |
Chính sách về tường lửa | 100,000 | |
Thông lượng IPSec VPN | 48 Gbps | 4 Gbps |
Gateway-to-gateway IPSec VPN tunnels | 20,000 | |
Client-to-gateway IPSec VPN tunnels | 100,000 | |
Thông lượng SSL VPN | 3.6 Gbps | |
Người dùng SSL VPN đồng thời | 10,000 | |
Thông lượng kiểm tra SSL | 5 Gbps | |
CPS kiểm tra SSL | 2,700 | |
Phiên kiểm tra đồng thời SSL | 800,000 | |
Thông lượng kiểm soát ứng dụng | 15 Gbps | |
Thông lượng CAPWAP | 15 Gbps | |
Miền ảo | 10/250 | |
Số lượng fortiswitch tối đa được hỗ trợ | 128 | |
Số lượng fortiap tối đa | 4096/2048 | |
Số lượng Fortitokens tối đa | 20,000 | |
Số lượng khách hàng đăng ký tối đa | 20,000 | |
Cấu hình khả dụng cao | Chủ động/ chủ động, chủ động/bị động, phân nhóm | |
Cổng GE RJ45 | 16 x GE RJ45 ports | 12 x 10/100/1000 |
Cổng GE RJ45 WAN | 2 x GE RJ45 management/ HA ports | |
GE SFP Slots | 4 x 10 GE SFP+ / GE SFP slots, 16 x GE SFP slots |
8 gigabit SFP, 4 10 gia=gabit SFP+ |
Cổng I/O | 1 10/100/1000 out-of-band management port, 2 10/100/1000 high availability, 1 RJ45 console port | |
Cổng USB | 1 USB ports | |
Cổng điều khiển | 1 console ports | |
Lưu trữ | 240 GB SSD | Single or dual solid state disk drives 120 GB, 240 GB SSD, RAID 1 |
Mounting | 2 RU, rack mount | 2U, 19’’ standard rack (3.5’’ H x 21’’ D x 17.5’’ W) |
Kích thước: Rộng (W) x Sâu (D) x Cao (H) (inch) | 3.5 x 17.24 x 21.81 | |
Kích thước: Cao (H) x Rộng (W) x Dài (L) (mm)
|
89 x 438 x 554 | |
Cân nặng | 32.5 lbs | 41 lbs/ 55 lbs (Stand-Alone Device/as shipped) |
Nguồn cấp | 100 – 240 VAC | Redundant 450W AC (270/340 w) |
Sự an toàn | cCSAus, CB | |
Dòng điện tối đa | 100V/8A, 220V/4A | |
Sự tiêu thụ năng lượng | 270W/332W | |
Tản nhiệt | 1132 BTU/h | |
BTU tối đa/h | 1,160 | |
Điện áp đầu vào (tần số của đầu vào) | 100-240 VAC (50-60 Hz), -40 – -72 VDC | |
Mức tiêu thụ hiện tại tối đa | 8A@100 VAC, 14A@48 VDC | |
Thời gian trung bình giữa các lần thất bại | 10.2 years | |
EMI | FCC class A, VCCI class A, CE class A | |
Dòng điện tối đa | 40A@48 VDC, 40A@ 120 VAC 80A@230 VAC | |
Nhiệt độ hoạt động | 32 – 104 oF | 32 – 122 oF (0-50 oC) |
Nhiệt độ không hoạt động | -4 – 158 oF (-20 – 70 oC) | |
Nhiệt độ bảo quản | -31 – 158 oF | |
Độ ẩm | 10-90% non-condensing | |
Độ ồn | 59 dBA | |
Trạng thái điều hành | Up to 9843 ft (3000 m) | |
Tuân thủ điều hành | FCC Part 15 class A, UL/cUL, C-TiCK, CE, CB,VCCI |
Trên đây là những thông tin cơ bản về thiết bị Fortinet Fortigate FG- 1200D và PaloAlto PA-5050 mà Digitechjsc đã tổng hợp lại, hy vọng có thể giúp bạn đọc có thêm cơ sở để so sánh hai sản phẩm này. Liên hệ với Digitechjsc nếu bạn cần tư vấn thêm về vấn đề này hay cần tìm hiểu, đặt mua các sản phẩm tường lửa khác. Truy cập website digitechjsc.net đơn vị chuyên phân phối thiết bị mạng fortinet chính hãng.
***Tìm hiểu thêm:
- FG 60E – Firewall Fortinet FortiGate® 60 Series
- Cách tạo tài khoản và thêm thiết bị trên forticloud của Fortinet
- Tìm hiểu về thiết bị Fortinet FortiSwitch