So sánh Sophos XG 115/115w với Fortinet Fortigate FG-60E

Sophos và Fortinet đều là những hãng tin cậy hàng đầu trong lĩnh vực bảo mật. Hãy cùng Digitechjsc so sánh thiết bị Sophos XG 115/115w với Fortinet Fortigate FG-60E đến từ hai hãng này để tìm hiểu xem sản phẩm nào ưu việt hơn và có lựa chọn thích hợp cho doanh nghiệp của bạn nhé.

Thank you for reading this post, don't forget to subscribe!

Tìm hiểu chung về Sophos XG 115/115w với Fortinet Fortigate FG-60E

1. Sophos XG 115/115w

  • Công ty Sophos là một công ty chuyên về Antivirus và mã hoá dữ liệu, được thành lập vào năm 1985 ở Oxford, Anh. Trong mảng công nghệ bảo mật, các sản phẩm của công ty tập trung vào sự đơn giản trong việc quản lý và hiệu quả cao trong bảo mật.  Vào năm 2015, thiết bị tường lửa của Sophos nằm trong top 3 Leader the Gartner.
  • Thiết bị tường lửa Sophos XG là sản phẩm tường lửa thế hệ mới, tích hợp các công nghệ bảo mật của hãng Sophos cùng CyberRoam với các tính năng cao cấp như hỗ trợ tính năng bảo mật layer 8, công nghệ điện toán đám mây.
  • Sophos XG 115/115w là một trong những sản phẩm tường lửa của Sophos. Đây là lựa chọn lý tưởng dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
So Sanh Thiet Bi Sophos Xg 115 115w Voi Fortinet Fortigate Fg 60e
Hình ảnh về thiết bị Sophos XG 115/115w

***Tìm hiểu thêm về thiết bị FG 60E – Firewall Fortinet FortiGate® 60 Series

2. Fortinet Fortigate FG-60E

  • Fortinet được thành lập vào năm 2000 với trụ sở chính tại Sunnyvale, California, USA. Đây là công ty bảo mật hàng đầu thế giới với sản phẩm chủ đạo Fortigate cung cấp các chức năng kết nối mạng và bảo mật thế hệ mới. Fortinet mang đến các giải pháp bảo mật dữ liệu cùng hệ thống bậc nhất, bảo vệ truy cấp các thiết bị một cách thông minh và tích hợp tạo nên một kiến trúc bảo mật vững chắc.
  • Fortigate FG-60E là một trong những sản phẩm tường lửa của Fortinet mang đến giải pháp an ninh mạng tuyệt vời cho các văn phòng chia nhánh của doanh nghiệp cùng các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Fortinet Fortigate FG-60E bảo vệ chống lại những mối đe doạ trực tuyến bằng giải pháp SD-WAN an toàn hàng đầu trong ngành công nghiệp với giá cả phải chăng và dễ triển khai.
So Sanh Thiet Bi Sophos Xg 115 115w Voi Fortinet Fortigate Fg 60e 3
Hình ảnh về Fortinet Fortigate FG-60E

***Tìm hiểu thêm: So sánh thiết bị tường lửa Fortinet Fortigate FG-1200D và PaloAlto PA-5050

So sánh thiết bị Sophos XG 115/115w với Fortinet Fortigate FG-60E

1. Xuất xứ

Sophos XG 115/115w là sản phẩm tường lửa của hãng Sophos đến từ Anh, còn Fortinet Fortigate FG-60E là thiết bị tường lửa của Forinet đến từ Mỹ. Đây đều là những công ty hàng đầu trong lĩnh vực bảo mật, được nhiều doanh nghiệp ưu chuộng.

2. Phạm vi người dùng khuyến cáo

Cả hai thiết bị Sophos XG 115/115w với Fortinet Fortigate FG-60E đều là những sản phẩm tường lửa mang đến giải pháp bảo mật tối ưu cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ

3. Ưu điểm

  • Cả Sophos XG 115/115w với Fortinet Fortigate FG-60E đều hỗ trợ SSD dành cho việc lưu trữ log và report cũng như nâng cao tốc độ cùng hiệu năng của thiết bị
  • Về phần nguồn: cả hai thiết bị đều hỗ trợ 2 nguồn, bao gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài, mang lại hiệu suất tối ưu và linh hoạt.

Tham khảo thêm bảng sau để hiểu rõ hơn thông tin của hai sản phẩm:

Đặc điểm Sophos XG 115/115w Fortinet Fortigate FG-60E
Hình ảnh sản phẩm So Sanh Thiet Bi Sophos Xg 115 115w Voi Fortinet Fortigate Fg 60e 1 So Sanh Thiet Bi Sophos Xg 115 115w Voi Fortinet Fortigate Fg 60e 2
Thương hiệu Sophos Fortinet
Phân loại Tường lửa Tường lửa
Thông lượng tường lửa 4 Gbps 3/3/3 Gbps
Độ trễ tường lửa 3 us
Fire IMIX 2.0 Gbps 0
Thông lượng chống vi rút 600 Mbps
Kết nối đồng thời 6,000,000 1,300,000
Kết nối mới/giây 35,000 30,000
Thông lượng IPS 1.22 Gbps 400 Mbps
Thông lượng NGFW 250 Mbps
Thông lượng bảo vệ mối đe doạ 200 Mbps
Chính sách về tường lửa 5000
Thông lượng IPSec VPN 490 Mbps 2 Gbps
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 200
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 500
Thông lượng SSL VPN 150 Mbps
Người dùng SSL VPN đồng thời 200
Thông lượng kiểm tra SSL 135 Mbps
CPS kiểm tra SSL 135
Phiên đồng thời kiểm tra SSL 75000
Thông lượng kiểm soát ứng dụng 650 Mbps
Thông lượng CAPWAP 890 Mbps
Miền ảo 10/10
Số lượng Fortiswitch tối đa được hỗ trợ 16
Số lượng FortiAP tối đa 30/10
Số lượng FortiTokens tối đa 500
Số lượng khách hàng đăng ký tối đa 200
Cấu hình khả dụng cao Chủ động/ Chủ động, chủ động/ Bị động, Phân nhóm
Cổng GE RJ45 4 GbE copper 7 x GE RJ45. 1 x GE RJ45 DMZ Ports
Cổng WAN GE RJ45 4 GbE copper 2 GE RJ45 WAN Ports
Các khe cắm SFP của GE 1 GbE SFP (shared) 0
Cổng I/O 2 x USB 2.0 1 X Micro-USB 1 x COM (RJ45) 1 x HDMI 2 Console (RJ45) / 1 USB
Lưu trữ Tích hợp SSD
Mounting Có sẵn bộ giá đỡ (được đặt hàng riêng) desktop
Kích thước rộng x sâu x cao (inch) 9.65 x 6.18 x 1.73 inch 1.5 x 8.5 x 6.3
Kích thước cao x rộng x dài (mm) 245 x 157 x 44 mm 38 x 216 x 160
Cân nặng 1.17 kg/ 2.58 Ibs (chưa đóng gói) 2.4kg/ 5.29 Ibs (đóng gói) (với các kiểu máy cao hơn tối thiểu) 1.9 Ibs
Nguồn cấp Tự động bên ngoài DC: 12V, 100-240 VAC, 36W@50-60 Hz PSU dự phòng tuỳ chọn (bên ngoài) 100-240 VAC
Dòng điện tối đa 110 VAC/1.5A, 220 VAC/0.75A
Sự tiêu thụ năng lượng 8.88W, 30.28 BTU/hr (idle) 10.44WW, 35.6 BTU/hr (full load) 11.7/14W
Tản nhiệt 40 BTU/h
Nhiệt độ hoạt động 0-40 oC (operating) -20 đến +80 oC (lưu trữ) 32 – 104 oF
Nhiệt độ bảo quản -31 – 258 oF
Độ ẩm 10 – 90%, không ngưng tụ 10 – 90%, không ngưng tụ
Độ ồn Không quạt 0 dBA
Operating Attitude Lên đến 7400 ft (2250m)
Tuân thủ quy định FCC Part 15 class B, C-Tick, VCCI, CE, UL/dUL, CB
Đặc điểm kỹ thuật không dây (chỉ XG wireless)
Số lượng ăng – ten 2 external
Các khả năng của MIMO 2 x 2.2
Giao diện không dây 802.11a/b/g/n/ac (2.4 GHz/ 5 GHz)

Trên đây là những thông tin về 2 sản phẩm tường lửa của Sophos và Fortinet dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ, hy vọng đã giúp bạn có thể so sánh thiết bị Sophos XG 115/115w với Fortinet Fortigate FG-60E. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào hay muốn tìm các giải pháp tường lửa Fortinet có thể liên hệ với Digitechjsc – để được tư vấn và báo giá thiết bị fortinet trực tiếp.

***Xem thêm: